Miễn phí vận chuyển
mọi đơn hàng trên 10.000.000VNĐ
Miễn phí trả lại
trong vòng 30 ngày
Hỗ trợ miễn phí
24/7 cả lễ tết
Thông Tin
Xe tải Isuzu 5 tấn thùng tập lái - mẫu xe sát hạch được các trường lái tại Việt Nam tin dùng.
Xe sát hạch Isuzu được đóng trên nền xe tải Isuzu 5 tấn NQR75L có mặt tại thị trường Việt Nam từ những năm 1997 cho đến nay và được các Trường đào tạo lái xe tin dùng bởi những ưu điểm vượt trội của chiếc xe về mọi mặt với thiết kế cơ bản như sau:
+ Xe tập lái Isuzu sử dụng model Isuzu NQR75L thiết kế hiện đại, dễ dàng sử dụng, được thiết kế thêm hệ thống phanh phụ hỗ trợ giáo viên hướng dẫn lái xe.
+ Xe có thùng sau dạng khung mui tôn, 2 bên thành thùng có khoảng trống thông gió, bên trong là ghế ngồi cho học viên - Hàng ghế này có thể gập lên được.
+ Trang bị động cơ Turbo Diesel D-Core Common Rail nổi tiếng của Isuzu Nhật Bản giúp chiếc xe tăng 26% công suất nhưng lại tiết kiệm tới 15% mức tiêu hao nhiên liệu. Số liệu thức tế chiếc Isuzu 5T5 khi hoạt động ở điều kiện đủ tải chỉ dùng hết từ 11,5L cho 100 kilomet đường trường.
+ Cabin thiết kế kiểu dáng hiện đại với kính chắn gió giảm tốc khổ lớn phía trước tăng khả năng quan sát của lái xe, nâng cao tính an toàn khi di chuyển.
+ Kích thước thùng xe Isuzu thùng tập lái lớn: 5.760 x 2.120 x 2.050 mm phù hợp với đa dạng hàng hóa.
+ Hệ thống đèn pha halogen siêu sáng giúp lái xe quan sát tốt hơn trong điều kiện thiếu sáng.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 243/VAQ09 - 01/14 - 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : - Cầu trước : | kG | |
- Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |